Are you over 18 and want to see adult content?
More Annotations
A complete backup of www.www.petticoated.com
Are you over 18 and want to see adult content?
A complete backup of www.www.millionairematch.com
Are you over 18 and want to see adult content?
A complete backup of fluffychicks.net
Are you over 18 and want to see adult content?
A complete backup of www.tastyblacks.com
Are you over 18 and want to see adult content?
A complete backup of www.www.enature.tv
Are you over 18 and want to see adult content?
A complete backup of www.www.abcoeur.com
Are you over 18 and want to see adult content?
A complete backup of beautifulagony.com
Are you over 18 and want to see adult content?
A complete backup of www.www.imagefap.com
Are you over 18 and want to see adult content?
A complete backup of www.www.yournnpic.com
Are you over 18 and want to see adult content?
Favourite Annotations
A complete backup of sporza.be/nl/matches/voetbal/buitenland/eng/carabao-cup/2019-2020/finale/01/aston-villa-manchester-city-liv
Are you over 18 and want to see adult content?
A complete backup of www.hankyung.com/news/article/2020030293205
Are you over 18 and want to see adult content?
A complete backup of www.gamesradar.com/the-invisible-man-review/
Are you over 18 and want to see adult content?
Text
660 km/giờ.
NHUNGDOICANH: ILYUSHIN IL-96-400TRANSLATE THIS PAGE Cao độ : 13.100 m. Tầm hoạt động : 12.000 km. Bay lần đầu : 1997. Trị giá : 40 triệu USD. Số lượng sản xuất : 05. Quốc gia sử dụng : Nga. Phi cơ so sánh : Airbus A330, A340 (hợp tác); Boeing 767 -400, 777 -200, McDonnell Douglas MD-11 (Mỹ). . Xem clip về Ilyushin Il-96-400. NHUNGDOICANH: EVEKTOR EV-55 OUTBACKTRANSLATE THIS PAGE Số lượng sản xuất : 01 chiếc nguyên mẫu. Quốc gia sử dụng : Cộng hòa Czech. Phi cơ so sánh : Cessna 208 Grand Caravan (Mỹ); AEA Explorer 500T (Úc); Pilatus PC-12 (Thụy Sĩ); Let L-410 Turbolet (Czech); Piaggio P-180 Avanti (Ý); PAC P-750XL (New Zealand). . . Xem clip về việc chế tạo EV-55 Outback.Xem
NHUNGDOICANH: A
gallery các loại phi cơ. Thứ Năm, 16 tháng 8, 2012. A NHUNGDOICANH: SNCASE SE-2010 ARMAGNACTRANSLATE THIS PAGE Cao : 13,50 m. Trọng lượng không tải : 46.500 kg. Tối đa khi cất cánh : 77.500 kg. Động cơ : 04 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney R-4360-B13 Wasp Major có sức đẩy 3.500 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 495 km/giờ. Cao độ : 6.800 m. NHUNGDOICANH: WITTMAN TAILWINDTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 560 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Continental C-85 có sức đẩy 85 ngựa. Tốc độ : 322km/giờ.
NHUNGDOICANH: M
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. M -Macchi C-200 Saetta
NHUNGDOICANH: S
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. S NHUNGDOICANH: THÁNG MƯỜI HAI 2011TRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 6.000 kg. Động cơ : 02 động cơ cánh quạt turbo LHTEC CTS800-4N có sức đẩy 1.362 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 290 km/giờ. NHUNGDOICANH: THÁNG TÁM 2011TRANSLATE THIS PAGE Đường kính cánh quạt : 12,0 m. Cao : 2,7 m. Trọng lượng không tải : 771 kg. Tối đa khi cất cánh : 898 kg. Động cơ : 01 động cơ đốt trong 7 xi-lanh Siemens Halske Sh.14A có sức đẩy 140 ngựa cung cấp cho cánh quạt chính phía trên và 02 cánh quạt nhỏ dùng để chống mô-men xoắn. Tốc NHUNGDOICANHTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 2.300 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Klimov M-105 có sức đẩy 1.050 ngựa. Tốc độ :660 km/giờ.
NHUNGDOICANH: ILYUSHIN IL-96-400TRANSLATE THIS PAGE Cao độ : 13.100 m. Tầm hoạt động : 12.000 km. Bay lần đầu : 1997. Trị giá : 40 triệu USD. Số lượng sản xuất : 05. Quốc gia sử dụng : Nga. Phi cơ so sánh : Airbus A330, A340 (hợp tác); Boeing 767 -400, 777 -200, McDonnell Douglas MD-11 (Mỹ). . Xem clip về Ilyushin Il-96-400. NHUNGDOICANH: EVEKTOR EV-55 OUTBACKTRANSLATE THIS PAGE Số lượng sản xuất : 01 chiếc nguyên mẫu. Quốc gia sử dụng : Cộng hòa Czech. Phi cơ so sánh : Cessna 208 Grand Caravan (Mỹ); AEA Explorer 500T (Úc); Pilatus PC-12 (Thụy Sĩ); Let L-410 Turbolet (Czech); Piaggio P-180 Avanti (Ý); PAC P-750XL (New Zealand). . . Xem clip về việc chế tạo EV-55 Outback.Xem
NHUNGDOICANH: A
gallery các loại phi cơ. Thứ Năm, 16 tháng 8, 2012. A NHUNGDOICANH: SNCASE SE-2010 ARMAGNACTRANSLATE THIS PAGE Cao : 13,50 m. Trọng lượng không tải : 46.500 kg. Tối đa khi cất cánh : 77.500 kg. Động cơ : 04 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney R-4360-B13 Wasp Major có sức đẩy 3.500 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 495 km/giờ. Cao độ : 6.800 m. NHUNGDOICANH: WITTMAN TAILWINDTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 560 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Continental C-85 có sức đẩy 85 ngựa. Tốc độ : 322km/giờ.
NHUNGDOICANH: M
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. M -Macchi C-200 Saetta
NHUNGDOICANH: S
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. S NHUNGDOICANH: THÁNG MƯỜI HAI 2011TRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 6.000 kg. Động cơ : 02 động cơ cánh quạt turbo LHTEC CTS800-4N có sức đẩy 1.362 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 290 km/giờ. NHUNGDOICANH: THÁNG TÁM 2011TRANSLATE THIS PAGE Đường kính cánh quạt : 12,0 m. Cao : 2,7 m. Trọng lượng không tải : 771 kg. Tối đa khi cất cánh : 898 kg. Động cơ : 01 động cơ đốt trong 7 xi-lanh Siemens Halske Sh.14A có sức đẩy 140 ngựa cung cấp cho cánh quạt chính phía trên và 02 cánh quạt nhỏ dùng để chống mô-men xoắn. Tốc NHUNGDOICANH: BLACKBURN B-54 / B-88TRANSLATE THIS PAGE Sải cánh : 13,47 m. Cao : 5,11 m. Trọng lượng không tải : 3.460 kg. Tối đa khi cất cánh : 5.950 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt turbo Armstrong Siddeley Double Mamba ASMD-1 có sức đẩy 2.950 ngựa. Tốc độ : 515 km/giờ. Cao độ : 7.200 m. Tầm hoạt động : 1.420 km. Hỏa lực : 900 kg vũkhí
NHUNGDOICANH: EVEKTOR EV-55 OUTBACKTRANSLATE THIS PAGE Số lượng sản xuất : 01 chiếc nguyên mẫu. Quốc gia sử dụng : Cộng hòa Czech. Phi cơ so sánh : Cessna 208 Grand Caravan (Mỹ); AEA Explorer 500T (Úc); Pilatus PC-12 (Thụy Sĩ); Let L-410 Turbolet (Czech); Piaggio P-180 Avanti (Ý); PAC P-750XL (New Zealand). . . Xem clip về việc chế tạo EV-55 Outback.Xem
NHUNGDOICANH: SNCASE SE-2010 ARMAGNACTRANSLATE THIS PAGE Cao : 13,50 m. Trọng lượng không tải : 46.500 kg. Tối đa khi cất cánh : 77.500 kg. Động cơ : 04 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney R-4360-B13 Wasp Major có sức đẩy 3.500 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 495 km/giờ. Cao độ : 6.800 m. NHUNGDOICANH: MD HELICOPTERS MD-600NTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 1.860 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt turbo Allison 250-C47 có sức đẩy 600 ngựa. Tốc độ : 282 km/giờ. Cao độ : 5.700 m. Tầm hoạt động : 430 km. Bay lần đầu : 15/5/1997. Trị giá : 1,315 triệu USD (2002) Số lượng sản xuất : 70 (tính đến 2006) Quốc giasử
NHUNGDOICANH: VOUGHT OS2U KINGFISHERTRANSLATE THIS PAGE Quốc gia sử dụng : Úc, Chile, Cuba, Cộng hòa Dominican, Mexico, Hà Lan, Liên Xô, Anh, Mỹ, Uruguay. Phi cơ so sánh : Arado Ar-196 (Đức); Curtiss SO3C Seamew, SC Seahawk, Edo OSE, Northrop N-3PB Nomad (Mỹ); Mitsubishi F1M Pete, Aichi E13A Jake (Nhật). . . Xem clip về Vought OS2U Kingfisher NHUNGDOICANH: LACAB GR.8 DORYPHORETRANSLATE THIS PAGE Cao : 4,15 m. Trọng lượng không tải : 3.400 kg. Tối đa khi cất cánh : 5.200 kg. Động cơ : 02 động cơ cánh quạt 14 xi-lanh Gnome-Rhône 14Kdrs có sức đẩy 780 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 360 km/giờ. Cao độ : 8.800 m. Tầm hoạt động : 1.000 km. Hỏa lực : 03 súng máy 7,62mm Browning; 800 kg bom NHUNGDOICANH: BLACKBURN SKUATRANSLATE THIS PAGE Tầm hoạt động : 1.300 km. Hỏa lực : 04 súng máy 7,7mm Browning; 01 súng máy Lewis hoặc Vickers K ở đuôi; 01 bom 230kg, hoặc 01 bom 115kg và 04 bom 18kg. NHUNGDOICANH: MITSUBISHI F-1TRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 13.674 kg. Động cơ : 02 động cơ phản lực Ishikawa-Harima TF40-IHI-801A có sức đẩy 3.280 kg mỗi cái. Tốc độ : 1.700 km/giờ. NHUNGDOICANH: 2014TRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 9.000 kg. Động cơ : 01 động cơ phản lực R-13F300 có sức đẩy 4.070 kg. Tốc độ : 2.100 km/giờ (Mach 2.06) NHUNGDOICANH: 2013TRANSLATE THIS PAGE Sự kiện : Ngày 11/7/2013 AHS International đã trao giải thưởng Igor I.Sikorsky trị giá 250.000 USD cho đội AeroVelo thuộc trường Đại học Toronto-Canada với Atlas là phi cơ trực thăng dùng sức người lớn nhất từ trước đếnnay. .
NHUNGDOICANHTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 2.300 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Klimov M-105 có sức đẩy 1.050 ngựa. Tốc độ :660 km/giờ.
NHUNGDOICANH: BELL X-2 STARBUSTERTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 11.300 kg. Động cơ : 01 động cơ hỏa tiển Curtiss-Wright XLR25 có sức đẩy 6.750 kg. Tốc độ : 3.370 km/giờ (Mach 3.196) NHUNGDOICANH: PERCIVAL P-56 PROVOSTTRANSLATE THIS PAGE Xem clip một P-56 Provost bay biểu diễn tại airshow Old Warden, tháng 5-2009 NHUNGDOICANH: A
gallery các loại phi cơ. Thứ Năm, 16 tháng 8, 2012. A NHUNGDOICANH: BERIEV BARTINI VVA-14TRANSLATE THIS PAGE Tầm hoạt động : 2.450 km. Hỏa lực : 02 ngư lôi 2.000kg, hoặc 08 bom 500kg IGMD-500, hoặc 16 bom 250kg PLAB-250. Bay lần đầu : 04/9/1972. Số lượng sản xuất : 02 chiếc nguyên mẫu. Quốc gia sử dụng : Liên Xô. Phi cơ so sánh : KM Caspian Sea Monster (Liên Xô). . Xem clip về Beriev Bartini VVA-14NHUNGDOICANH: M
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. M -Macchi C-200 Saetta
NHUNGDOICANH: S
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. S NHUNGDOICANH: YERMOLAYEV YER-20NTRANSLATE THIS PAGE Trọng lượng không tải : 8.940 kg. Tối đa khi cất cánh : 12.670 kg. Động cơ : 02 động cơ cánh quạt diesel Charomskiy ACh-30B có sức đẩy 1.500 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 455 km/giờ. Cao độ : 7.500 m. Tầm hoạt động : 5.500 km. Bay lần đầu : 1945. Số lượng sản xuất : 03. Quốc gia sử NHUNGDOICANH: MỤC LỤC MỤC LỤC. Xếp thứ tự ABC theo hãng sản xuất / Alphabetical classification by factory. F. - Fairchild AT-21 Gunner. - Fairchild AU-23A Peacemaker. - Fairchild C-119 Flying Boxcar. - Fairchild C-82 Packet. - Fairchild F-91 Baby Clipper. - Fairchild FC-1/ FC-2.
NHUNGDOICANH: 2010TRANSLATE THIS PAGE Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 9 xi-lanh Shvetsov M-63 có sức đẩy 1.000 ngựa. NHUNGDOICANHTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 2.300 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Klimov M-105 có sức đẩy 1.050 ngựa. Tốc độ :660 km/giờ.
NHUNGDOICANH: BELL X-2 STARBUSTERTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 11.300 kg. Động cơ : 01 động cơ hỏa tiển Curtiss-Wright XLR25 có sức đẩy 6.750 kg. Tốc độ : 3.370 km/giờ (Mach 3.196) NHUNGDOICANH: PERCIVAL P-56 PROVOSTTRANSLATE THIS PAGE Xem clip một P-56 Provost bay biểu diễn tại airshow Old Warden, tháng 5-2009 NHUNGDOICANH: A
gallery các loại phi cơ. Thứ Năm, 16 tháng 8, 2012. A NHUNGDOICANH: BERIEV BARTINI VVA-14TRANSLATE THIS PAGE Tầm hoạt động : 2.450 km. Hỏa lực : 02 ngư lôi 2.000kg, hoặc 08 bom 500kg IGMD-500, hoặc 16 bom 250kg PLAB-250. Bay lần đầu : 04/9/1972. Số lượng sản xuất : 02 chiếc nguyên mẫu. Quốc gia sử dụng : Liên Xô. Phi cơ so sánh : KM Caspian Sea Monster (Liên Xô). . Xem clip về Beriev Bartini VVA-14NHUNGDOICANH: M
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. M -Macchi C-200 Saetta
NHUNGDOICANH: S
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. S NHUNGDOICANH: YERMOLAYEV YER-20NTRANSLATE THIS PAGE Trọng lượng không tải : 8.940 kg. Tối đa khi cất cánh : 12.670 kg. Động cơ : 02 động cơ cánh quạt diesel Charomskiy ACh-30B có sức đẩy 1.500 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 455 km/giờ. Cao độ : 7.500 m. Tầm hoạt động : 5.500 km. Bay lần đầu : 1945. Số lượng sản xuất : 03. Quốc gia sử NHUNGDOICANH: MỤC LỤC MỤC LỤC. Xếp thứ tự ABC theo hãng sản xuất / Alphabetical classification by factory. F. - Fairchild AT-21 Gunner. - Fairchild AU-23A Peacemaker. - Fairchild C-119 Flying Boxcar. - Fairchild C-82 Packet. - Fairchild F-91 Baby Clipper. - Fairchild FC-1/ FC-2.
NHUNGDOICANH: 2010TRANSLATE THIS PAGE Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 9 xi-lanh Shvetsov M-63 có sức đẩy 1.000 ngựa. NHUNGDOICANH: ILYUSHIN IL-2 STURMOVIKTRANSLATE THIS PAGE Số lượng sản xuất : 36.183 chiếc. Quốc gia sử dụng : Bulgaria, Tiệp Khắc, Ba Lan, Liên Xô, Nam Tư. Phi cơ so sánh : Sukhoi Su-6 (Liên Xô); Junkers Ju-87 Stuka, Henschel Hs-129 (Đức); EKW C-3605 Schlepp (Thụy Sĩ). . Il-2M3. Il-2. Xem clip về Ilyushin Il-2 Sturmovik. Xem clip về Il-2 Sturmovik củaLiên
NHUNGDOICANH: BERIEV BARTINI VVA-14TRANSLATE THIS PAGE Tầm hoạt động : 2.450 km. Hỏa lực : 02 ngư lôi 2.000kg, hoặc 08 bom 500kg IGMD-500, hoặc 16 bom 250kg PLAB-250. Bay lần đầu : 04/9/1972. Số lượng sản xuất : 02 chiếc nguyên mẫu. Quốc gia sử dụng : Liên Xô. Phi cơ so sánh : KM Caspian Sea Monster (Liên Xô). . Xem clip về Beriev Bartini VVA-14 NHUNGDOICANH: VOUGHT OS2U KINGFISHERTRANSLATE THIS PAGE Quốc gia sử dụng : Úc, Chile, Cuba, Cộng hòa Dominican, Mexico, Hà Lan, Liên Xô, Anh, Mỹ, Uruguay. Phi cơ so sánh : Arado Ar-196 (Đức); Curtiss SO3C Seamew, SC Seahawk, Edo OSE, Northrop N-3PB Nomad (Mỹ); Mitsubishi F1M Pete, Aichi E13A Jake (Nhật). . . Xem clip về Vought OS2U Kingfisher NHUNGDOICANH: PIAGGIO P-166 ALBATROSS / PORTOFINOTRANSLATE THIS PAGE Số lượng sản xuất : 82. Quốc gia sử dụng : Ý, Somalia, Nam Phi. Phi cơ so sánh : Piaggio P-136 Royal Gull (Ý). . . Xem clip về Piaggio P-166 Albatross. . NHUNGDOICANH: SNCASE SE-2010 ARMAGNACTRANSLATE THIS PAGE Cao : 13,50 m. Trọng lượng không tải : 46.500 kg. Tối đa khi cất cánh : 77.500 kg. Động cơ : 04 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney R-4360-B13 Wasp Major có sức đẩy 3.500 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 495 km/giờ. Cao độ : 6.800 m. NHUNGDOICANH: SUKHOI SU-30MKI FLANKER-HTRANSLATE THIS PAGE Động cơ : 02 động cơ phản lực Lyulka AL-31FP điều hướng (thrust vectoring) với sức đẩy 13.250 kg mỗi cái, có khả năng tái khai hỏa. NHUNGDOICANH: YERMOLAYEV YER-20NTRANSLATE THIS PAGE Trọng lượng không tải : 8.940 kg. Tối đa khi cất cánh : 12.670 kg. Động cơ : 02 động cơ cánh quạt diesel Charomskiy ACh-30B có sức đẩy 1.500 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 455 km/giờ. Cao độ : 7.500 m. Tầm hoạt động : 5.500 km. Bay lần đầu : 1945. Số lượng sản xuất : 03. Quốc gia sử NHUNGDOICANH: 2010TRANSLATE THIS PAGE Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 9 xi-lanh Shvetsov M-63 có sức đẩy 1.000 ngựa. NHUNGDOICANH: THÁNG MƯỜI HAI 2011TRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 6.000 kg. Động cơ : 02 động cơ cánh quạt turbo LHTEC CTS800-4N có sức đẩy 1.362 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 290 km/giờ. NHUNGDOICANH: 2008TRANSLATE THIS PAGE Động cơ : 01 động cơ phản lực TR3-117 có sức đẩy 590 kg (Tu-143) / TRZ-117 có sức đẩy 640 kg (Tu-243), cất cánh từ xe tải BAZ-135 làm bệ phóng (SPU-143) với hỏa tiển đẩy (booster) RATO (Rocket-Assisted Take Off). NHUNGDOICANHTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 2.300 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Klimov M-105 có sức đẩy 1.050 ngựa. Tốc độ :660 km/giờ.
NHUNGDOICANH: PERCIVAL P-56 PROVOSTTRANSLATE THIS PAGE Xem clip một P-56 Provost bay biểu diễn tại airshow Old Warden, tháng 5-2009 NHUNGDOICANH: BELL X-2 STARBUSTERTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 11.300 kg. Động cơ : 01 động cơ hỏa tiển Curtiss-Wright XLR25 có sức đẩy 6.750 kg. Tốc độ : 3.370 km/giờ (Mach 3.196)NHUNGDOICANH: A
gallery các loại phi cơ. Thứ Năm, 16 tháng 8, 2012. A NHUNGDOICANH: BERIEV BARTINI VVA-14TRANSLATE THIS PAGE Tầm hoạt động : 2.450 km. Hỏa lực : 02 ngư lôi 2.000kg, hoặc 08 bom 500kg IGMD-500, hoặc 16 bom 250kg PLAB-250. Bay lần đầu : 04/9/1972. Số lượng sản xuất : 02 chiếc nguyên mẫu. Quốc gia sử dụng : Liên Xô. Phi cơ so sánh : KM Caspian Sea Monster (Liên Xô). . Xem clip về Beriev Bartini VVA-14NHUNGDOICANH: M
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. M -Macchi C-200 Saetta
NHUNGDOICANH: YERMOLAYEV YER-20NTRANSLATE THIS PAGE Trọng lượng không tải : 8.940 kg. Tối đa khi cất cánh : 12.670 kg. Động cơ : 02 động cơ cánh quạt diesel Charomskiy ACh-30B có sức đẩy 1.500 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 455 km/giờ. Cao độ : 7.500 m. Tầm hoạt động : 5.500 km. Bay lần đầu : 1945. Số lượng sản xuất : 03. Quốc gia sửNHUNGDOICANH: S
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. S NHUNGDOICANH: 2010TRANSLATE THIS PAGE Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 9 xi-lanh Shvetsov M-63 có sức đẩy 1.000 ngựa. NHUNGDOICANH: 2008TRANSLATE THIS PAGE Động cơ : 01 động cơ phản lực TR3-117 có sức đẩy 590 kg (Tu-143) / TRZ-117 có sức đẩy 640 kg (Tu-243), cất cánh từ xe tải BAZ-135 làm bệ phóng (SPU-143) với hỏa tiển đẩy (booster) RATO (Rocket-Assisted Take Off). NHUNGDOICANHTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 2.300 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Klimov M-105 có sức đẩy 1.050 ngựa. Tốc độ :660 km/giờ.
NHUNGDOICANH: PERCIVAL P-56 PROVOSTTRANSLATE THIS PAGE Xem clip một P-56 Provost bay biểu diễn tại airshow Old Warden, tháng 5-2009 NHUNGDOICANH: BELL X-2 STARBUSTERTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 11.300 kg. Động cơ : 01 động cơ hỏa tiển Curtiss-Wright XLR25 có sức đẩy 6.750 kg. Tốc độ : 3.370 km/giờ (Mach 3.196)NHUNGDOICANH: A
gallery các loại phi cơ. Thứ Năm, 16 tháng 8, 2012. A NHUNGDOICANH: BERIEV BARTINI VVA-14TRANSLATE THIS PAGE Tầm hoạt động : 2.450 km. Hỏa lực : 02 ngư lôi 2.000kg, hoặc 08 bom 500kg IGMD-500, hoặc 16 bom 250kg PLAB-250. Bay lần đầu : 04/9/1972. Số lượng sản xuất : 02 chiếc nguyên mẫu. Quốc gia sử dụng : Liên Xô. Phi cơ so sánh : KM Caspian Sea Monster (Liên Xô). . Xem clip về Beriev Bartini VVA-14NHUNGDOICANH: M
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. M -Macchi C-200 Saetta
NHUNGDOICANH: YERMOLAYEV YER-20NTRANSLATE THIS PAGE Trọng lượng không tải : 8.940 kg. Tối đa khi cất cánh : 12.670 kg. Động cơ : 02 động cơ cánh quạt diesel Charomskiy ACh-30B có sức đẩy 1.500 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 455 km/giờ. Cao độ : 7.500 m. Tầm hoạt động : 5.500 km. Bay lần đầu : 1945. Số lượng sản xuất : 03. Quốc gia sửNHUNGDOICANH: S
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. S NHUNGDOICANH: 2010TRANSLATE THIS PAGE Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 9 xi-lanh Shvetsov M-63 có sức đẩy 1.000 ngựa. NHUNGDOICANH: 2008TRANSLATE THIS PAGE Động cơ : 01 động cơ phản lực TR3-117 có sức đẩy 590 kg (Tu-143) / TRZ-117 có sức đẩy 640 kg (Tu-243), cất cánh từ xe tải BAZ-135 làm bệ phóng (SPU-143) với hỏa tiển đẩy (booster) RATO (Rocket-Assisted Take Off). NHUNGDOICANH: ILYUSHIN IL-2 STURMOVIKTRANSLATE THIS PAGE Số lượng sản xuất : 36.183 chiếc. Quốc gia sử dụng : Bulgaria, Tiệp Khắc, Ba Lan, Liên Xô, Nam Tư. Phi cơ so sánh : Sukhoi Su-6 (Liên Xô); Junkers Ju-87 Stuka, Henschel Hs-129 (Đức); EKW C-3605 Schlepp (Thụy Sĩ). . Il-2M3. Il-2. Xem clip về Ilyushin Il-2 Sturmovik. Xem clip về Il-2 Sturmovik củaLiên
NHUNGDOICANH: VOUGHT OS2U KINGFISHERTRANSLATE THIS PAGE Quốc gia sử dụng : Úc, Chile, Cuba, Cộng hòa Dominican, Mexico, Hà Lan, Liên Xô, Anh, Mỹ, Uruguay. Phi cơ so sánh : Arado Ar-196 (Đức); Curtiss SO3C Seamew, SC Seahawk, Edo OSE, Northrop N-3PB Nomad (Mỹ); Mitsubishi F1M Pete, Aichi E13A Jake (Nhật). . . Xem clip về Vought OS2U Kingfisher NHUNGDOICANH: BERIEV BARTINI VVA-14TRANSLATE THIS PAGE Tầm hoạt động : 2.450 km. Hỏa lực : 02 ngư lôi 2.000kg, hoặc 08 bom 500kg IGMD-500, hoặc 16 bom 250kg PLAB-250. Bay lần đầu : 04/9/1972. Số lượng sản xuất : 02 chiếc nguyên mẫu. Quốc gia sử dụng : Liên Xô. Phi cơ so sánh : KM Caspian Sea Monster (Liên Xô). . Xem clip về Beriev Bartini VVA-14 NHUNGDOICANH: PIAGGIO P-166 ALBATROSS / PORTOFINOTRANSLATE THIS PAGE Số lượng sản xuất : 82. Quốc gia sử dụng : Ý, Somalia, Nam Phi. Phi cơ so sánh : Piaggio P-136 Royal Gull (Ý). . . Xem clip về Piaggio P-166 Albatross. . NHUNGDOICANH: SNCASE SE-2010 ARMAGNACTRANSLATE THIS PAGE Cao : 13,50 m. Trọng lượng không tải : 46.500 kg. Tối đa khi cất cánh : 77.500 kg. Động cơ : 04 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney R-4360-B13 Wasp Major có sức đẩy 3.500 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 495 km/giờ. Cao độ : 6.800 m. NHUNGDOICANH: SUKHOI SU-30MKI FLANKER-HTRANSLATE THIS PAGE Động cơ : 02 động cơ phản lực Lyulka AL-31FP điều hướng (thrust vectoring) với sức đẩy 13.250 kg mỗi cái, có khả năng tái khai hỏa. NHUNGDOICANH: CHIẾN ĐẤU CƠ LIÊN XÔ Chiến đấu cơ LIÊN XÔ - NGA. Sukhoi Su-17M4 Fitter-K (1980) . Tupolev-Sukhoi I-14 / ANT-31 (1933) Lavochkin La-152 (1946) Mikoyan Gurevich MiG-33 Super Fulcrum (1984) Polikarpov I-17 (1934) Sukhoi Su-30MKI Flanker-H (1997) Polikarpov ITP (1942) NHUNGDOICANH: 2008TRANSLATE THIS PAGE Động cơ : 01 động cơ phản lực TR3-117 có sức đẩy 590 kg (Tu-143) / TRZ-117 có sức đẩy 640 kg (Tu-243), cất cánh từ xe tải BAZ-135 làm bệ phóng (SPU-143) với hỏa tiển đẩy (booster) RATO (Rocket-Assisted Take Off). NHUNGDOICANH: THÁNG MƯỜI HAI 2011TRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 6.000 kg. Động cơ : 02 động cơ cánh quạt turbo LHTEC CTS800-4N có sức đẩy 1.362 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 290 km/giờ. NHUNGDOICANH: VẬN TẢI CƠ LIÊN XÔ-NGATRANSLATE THIS PAGE Vận tải cơ LIÊN XÔ-NGA. Yakovlev Yak-6 (1942) Technoavia SM-92 Finist (1993) Kalinin K-4 (1928) Tupolev Tu-107 (1958) Beriev Be-30/32Cuff (1967)
NHUNGDOICANHTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 2.300 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Klimov M-105 có sức đẩy 1.050 ngựa. Tốc độ :660 km/giờ.
NHUNGDOICANH: A
gallery các loại phi cơ. Thứ Năm, 16 tháng 8, 2012. A NHUNGDOICANH: EVEKTOR EV-55 OUTBACKTRANSLATE THIS PAGE Số lượng sản xuất : 01 chiếc nguyên mẫu. Quốc gia sử dụng : Cộng hòa Czech. Phi cơ so sánh : Cessna 208 Grand Caravan (Mỹ); AEA Explorer 500T (Úc); Pilatus PC-12 (Thụy Sĩ); Let L-410 Turbolet (Czech); Piaggio P-180 Avanti (Ý); PAC P-750XL (New Zealand). . . Xem clip về việc chế tạo EV-55 Outback.Xem
NHUNGDOICANH: WITTMAN TAILWINDTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 560 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Continental C-85 có sức đẩy 85 ngựa. Tốc độ : 322km/giờ.
NHUNGDOICANH: SNCASE SE-2010 ARMAGNACTRANSLATE THIS PAGE Cao : 13,50 m. Trọng lượng không tải : 46.500 kg. Tối đa khi cất cánh : 77.500 kg. Động cơ : 04 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney R-4360-B13 Wasp Major có sức đẩy 3.500 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 495 km/giờ. Cao độ : 6.800 m.NHUNGDOICANH: M
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. M -Macchi C-200 Saetta
NHUNGDOICANH: S
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. S NHUNGDOICANH: THÁNG MƯỜI HAI 2011TRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 6.000 kg. Động cơ : 02 động cơ cánh quạt turbo LHTEC CTS800-4N có sức đẩy 1.362 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 290 km/giờ. NHUNGDOICANH: MỤC LỤC MỤC LỤC. Xếp thứ tự ABC theo hãng sản xuất / Alphabetical classification by factory. F. - Fairchild AT-21 Gunner. - Fairchild AU-23A Peacemaker. - Fairchild C-119 Flying Boxcar. - Fairchild C-82 Packet. - Fairchild F-91 Baby Clipper. - Fairchild FC-1/ FC-2.
NHUNGDOICANH: THÁNG TÁM 2011TRANSLATE THIS PAGE Đường kính cánh quạt : 12,0 m. Cao : 2,7 m. Trọng lượng không tải : 771 kg. Tối đa khi cất cánh : 898 kg. Động cơ : 01 động cơ đốt trong 7 xi-lanh Siemens Halske Sh.14A có sức đẩy 140 ngựa cung cấp cho cánh quạt chính phía trên và 02 cánh quạt nhỏ dùng để chống mô-men xoắn. Tốc NHUNGDOICANHTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 2.300 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Klimov M-105 có sức đẩy 1.050 ngựa. Tốc độ :660 km/giờ.
NHUNGDOICANH: A
gallery các loại phi cơ. Thứ Năm, 16 tháng 8, 2012. A NHUNGDOICANH: EVEKTOR EV-55 OUTBACKTRANSLATE THIS PAGE Số lượng sản xuất : 01 chiếc nguyên mẫu. Quốc gia sử dụng : Cộng hòa Czech. Phi cơ so sánh : Cessna 208 Grand Caravan (Mỹ); AEA Explorer 500T (Úc); Pilatus PC-12 (Thụy Sĩ); Let L-410 Turbolet (Czech); Piaggio P-180 Avanti (Ý); PAC P-750XL (New Zealand). . . Xem clip về việc chế tạo EV-55 Outback.Xem
NHUNGDOICANH: WITTMAN TAILWINDTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 560 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Continental C-85 có sức đẩy 85 ngựa. Tốc độ : 322km/giờ.
NHUNGDOICANH: SNCASE SE-2010 ARMAGNACTRANSLATE THIS PAGE Cao : 13,50 m. Trọng lượng không tải : 46.500 kg. Tối đa khi cất cánh : 77.500 kg. Động cơ : 04 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney R-4360-B13 Wasp Major có sức đẩy 3.500 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 495 km/giờ. Cao độ : 6.800 m.NHUNGDOICANH: M
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. M -Macchi C-200 Saetta
NHUNGDOICANH: S
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. S NHUNGDOICANH: THÁNG MƯỜI HAI 2011TRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 6.000 kg. Động cơ : 02 động cơ cánh quạt turbo LHTEC CTS800-4N có sức đẩy 1.362 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 290 km/giờ. NHUNGDOICANH: MỤC LỤC MỤC LỤC. Xếp thứ tự ABC theo hãng sản xuất / Alphabetical classification by factory. F. - Fairchild AT-21 Gunner. - Fairchild AU-23A Peacemaker. - Fairchild C-119 Flying Boxcar. - Fairchild C-82 Packet. - Fairchild F-91 Baby Clipper. - Fairchild FC-1/ FC-2.
NHUNGDOICANH: THÁNG TÁM 2011TRANSLATE THIS PAGE Đường kính cánh quạt : 12,0 m. Cao : 2,7 m. Trọng lượng không tải : 771 kg. Tối đa khi cất cánh : 898 kg. Động cơ : 01 động cơ đốt trong 7 xi-lanh Siemens Halske Sh.14A có sức đẩy 140 ngựa cung cấp cho cánh quạt chính phía trên và 02 cánh quạt nhỏ dùng để chống mô-men xoắn. Tốc NHUNGDOICANH: MD HELICOPTERS MD-600NTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 1.860 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt turbo Allison 250-C47 có sức đẩy 600 ngựa. Tốc độ : 282 km/giờ. Cao độ : 5.700 m. Tầm hoạt động : 430 km. Bay lần đầu : 15/5/1997. Trị giá : 1,315 triệu USD (2002) Số lượng sản xuất : 70 (tính đến 2006) Quốc giasử
NHUNGDOICANH: SNCASE SE-2010 ARMAGNACTRANSLATE THIS PAGE Cao : 13,50 m. Trọng lượng không tải : 46.500 kg. Tối đa khi cất cánh : 77.500 kg. Động cơ : 04 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney R-4360-B13 Wasp Major có sức đẩy 3.500 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 495 km/giờ. Cao độ : 6.800 m. NHUNGDOICANH: CAC CA-6 WACKETTTRANSLATE THIS PAGE Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Warner Super Scarab có sức đẩy 175 ngựa. NHUNGDOICANH: STINSON L-1 / O-49 VIGILANTTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 1.542 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Lycoming R-680-9 có sức đẩy 295 ngựa. Tốc độ: 196 km/giờ.
NHUNGDOICANH: WITTMAN TAILWINDTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 560 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Continental C-85 có sức đẩy 85 ngựa. Tốc độ : 322km/giờ.
NHUNGDOICANH: LACAB GR.8 DORYPHORETRANSLATE THIS PAGE Cao : 4,15 m. Trọng lượng không tải : 3.400 kg. Tối đa khi cất cánh : 5.200 kg. Động cơ : 02 động cơ cánh quạt 14 xi-lanh Gnome-Rhône 14Kdrs có sức đẩy 780 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 360 km/giờ. Cao độ : 8.800 m. Tầm hoạt động : 1.000 km. Hỏa lực : 03 súng máy 7,62mm Browning; 800 kg bom NHUNGDOICANH: MITSUBISHI F-1TRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 13.674 kg. Động cơ : 02 động cơ phản lực Ishikawa-Harima TF40-IHI-801A có sức đẩy 3.280 kg mỗi cái. Tốc độ : 1.700 km/giờ. NHUNGDOICANH: BLACKBURN SKUATRANSLATE THIS PAGE Tầm hoạt động : 1.300 km. Hỏa lực : 04 súng máy 7,7mm Browning; 01 súng máy Lewis hoặc Vickers K ở đuôi; 01 bom 230kg, hoặc 01 bom 115kg và 04 bom 18kg. NHUNGDOICANH: FAIRCHILD PT-26 CORNELLTRANSLATE THIS PAGE Tầm hoạt động : 644 km. Bay lần đầu : 1942. Số lượng sản xuất : 1.727. Quốc gia sử dụng : Anh, Mỹ, Canada, Na Uy. Phi cơ so sánh : Miles M-14 Magister (Anh); Yakovlev UT-2 Mink (Liên Xô). . . Xem clip về Fairchild PT-26 Cornell. Xem clip về PT-26 Cornell . NHUNGDOICANH: 2013TRANSLATE THIS PAGE Sự kiện : Ngày 11/7/2013 AHS International đã trao giải thưởng Igor I.Sikorsky trị giá 250.000 USD cho đội AeroVelo thuộc trường Đại học Toronto-Canada với Atlas là phi cơ trực thăng dùng sức người lớn nhất từ trước đếnnay. .
NHUNGDOICANHTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 2.300 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Klimov M-105 có sức đẩy 1.050 ngựa. Tốc độ :660 km/giờ.
NHUNGDOICANH: A
gallery các loại phi cơ. Thứ Năm, 16 tháng 8, 2012. A NHUNGDOICANH: EVEKTOR EV-55 OUTBACKTRANSLATE THIS PAGE Số lượng sản xuất : 01 chiếc nguyên mẫu. Quốc gia sử dụng : Cộng hòa Czech. Phi cơ so sánh : Cessna 208 Grand Caravan (Mỹ); AEA Explorer 500T (Úc); Pilatus PC-12 (Thụy Sĩ); Let L-410 Turbolet (Czech); Piaggio P-180 Avanti (Ý); PAC P-750XL (New Zealand). . . Xem clip về việc chế tạo EV-55 Outback.Xem
NHUNGDOICANH: WITTMAN TAILWINDTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 560 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Continental C-85 có sức đẩy 85 ngựa. Tốc độ : 322km/giờ.
NHUNGDOICANH: SNCASE SE-2010 ARMAGNACTRANSLATE THIS PAGE Cao : 13,50 m. Trọng lượng không tải : 46.500 kg. Tối đa khi cất cánh : 77.500 kg. Động cơ : 04 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney R-4360-B13 Wasp Major có sức đẩy 3.500 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 495 km/giờ. Cao độ : 6.800 m.NHUNGDOICANH: M
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. M -Macchi C-200 Saetta
NHUNGDOICANH: S
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. S NHUNGDOICANH: THÁNG MƯỜI HAI 2011TRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 6.000 kg. Động cơ : 02 động cơ cánh quạt turbo LHTEC CTS800-4N có sức đẩy 1.362 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 290 km/giờ. NHUNGDOICANH: MỤC LỤC MỤC LỤC. Xếp thứ tự ABC theo hãng sản xuất / Alphabetical classification by factory. F. - Fairchild AT-21 Gunner. - Fairchild AU-23A Peacemaker. - Fairchild C-119 Flying Boxcar. - Fairchild C-82 Packet. - Fairchild F-91 Baby Clipper. - Fairchild FC-1/ FC-2.
NHUNGDOICANH: THÁNG TÁM 2011TRANSLATE THIS PAGE Đường kính cánh quạt : 12,0 m. Cao : 2,7 m. Trọng lượng không tải : 771 kg. Tối đa khi cất cánh : 898 kg. Động cơ : 01 động cơ đốt trong 7 xi-lanh Siemens Halske Sh.14A có sức đẩy 140 ngựa cung cấp cho cánh quạt chính phía trên và 02 cánh quạt nhỏ dùng để chống mô-men xoắn. Tốc NHUNGDOICANHTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 2.300 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Klimov M-105 có sức đẩy 1.050 ngựa. Tốc độ :660 km/giờ.
NHUNGDOICANH: A
gallery các loại phi cơ. Thứ Năm, 16 tháng 8, 2012. A NHUNGDOICANH: EVEKTOR EV-55 OUTBACKTRANSLATE THIS PAGE Số lượng sản xuất : 01 chiếc nguyên mẫu. Quốc gia sử dụng : Cộng hòa Czech. Phi cơ so sánh : Cessna 208 Grand Caravan (Mỹ); AEA Explorer 500T (Úc); Pilatus PC-12 (Thụy Sĩ); Let L-410 Turbolet (Czech); Piaggio P-180 Avanti (Ý); PAC P-750XL (New Zealand). . . Xem clip về việc chế tạo EV-55 Outback.Xem
NHUNGDOICANH: WITTMAN TAILWINDTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 560 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Continental C-85 có sức đẩy 85 ngựa. Tốc độ : 322km/giờ.
NHUNGDOICANH: SNCASE SE-2010 ARMAGNACTRANSLATE THIS PAGE Cao : 13,50 m. Trọng lượng không tải : 46.500 kg. Tối đa khi cất cánh : 77.500 kg. Động cơ : 04 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney R-4360-B13 Wasp Major có sức đẩy 3.500 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 495 km/giờ. Cao độ : 6.800 m.NHUNGDOICANH: M
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. M -Macchi C-200 Saetta
NHUNGDOICANH: S
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. S NHUNGDOICANH: THÁNG MƯỜI HAI 2011TRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 6.000 kg. Động cơ : 02 động cơ cánh quạt turbo LHTEC CTS800-4N có sức đẩy 1.362 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 290 km/giờ. NHUNGDOICANH: MỤC LỤC MỤC LỤC. Xếp thứ tự ABC theo hãng sản xuất / Alphabetical classification by factory. F. - Fairchild AT-21 Gunner. - Fairchild AU-23A Peacemaker. - Fairchild C-119 Flying Boxcar. - Fairchild C-82 Packet. - Fairchild F-91 Baby Clipper. - Fairchild FC-1/ FC-2.
NHUNGDOICANH: THÁNG TÁM 2011TRANSLATE THIS PAGE Đường kính cánh quạt : 12,0 m. Cao : 2,7 m. Trọng lượng không tải : 771 kg. Tối đa khi cất cánh : 898 kg. Động cơ : 01 động cơ đốt trong 7 xi-lanh Siemens Halske Sh.14A có sức đẩy 140 ngựa cung cấp cho cánh quạt chính phía trên và 02 cánh quạt nhỏ dùng để chống mô-men xoắn. Tốc NHUNGDOICANH: MD HELICOPTERS MD-600NTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 1.860 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt turbo Allison 250-C47 có sức đẩy 600 ngựa. Tốc độ : 282 km/giờ. Cao độ : 5.700 m. Tầm hoạt động : 430 km. Bay lần đầu : 15/5/1997. Trị giá : 1,315 triệu USD (2002) Số lượng sản xuất : 70 (tính đến 2006) Quốc giasử
NHUNGDOICANH: SNCASE SE-2010 ARMAGNACTRANSLATE THIS PAGE Cao : 13,50 m. Trọng lượng không tải : 46.500 kg. Tối đa khi cất cánh : 77.500 kg. Động cơ : 04 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney R-4360-B13 Wasp Major có sức đẩy 3.500 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 495 km/giờ. Cao độ : 6.800 m. NHUNGDOICANH: CAC CA-6 WACKETTTRANSLATE THIS PAGE Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Warner Super Scarab có sức đẩy 175 ngựa. NHUNGDOICANH: STINSON L-1 / O-49 VIGILANTTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 1.542 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Lycoming R-680-9 có sức đẩy 295 ngựa. Tốc độ: 196 km/giờ.
NHUNGDOICANH: WITTMAN TAILWINDTRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 560 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Continental C-85 có sức đẩy 85 ngựa. Tốc độ : 322km/giờ.
NHUNGDOICANH: LACAB GR.8 DORYPHORETRANSLATE THIS PAGE Cao : 4,15 m. Trọng lượng không tải : 3.400 kg. Tối đa khi cất cánh : 5.200 kg. Động cơ : 02 động cơ cánh quạt 14 xi-lanh Gnome-Rhône 14Kdrs có sức đẩy 780 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 360 km/giờ. Cao độ : 8.800 m. Tầm hoạt động : 1.000 km. Hỏa lực : 03 súng máy 7,62mm Browning; 800 kg bom NHUNGDOICANH: MITSUBISHI F-1TRANSLATE THIS PAGE Tối đa khi cất cánh : 13.674 kg. Động cơ : 02 động cơ phản lực Ishikawa-Harima TF40-IHI-801A có sức đẩy 3.280 kg mỗi cái. Tốc độ : 1.700 km/giờ. NHUNGDOICANH: BLACKBURN SKUATRANSLATE THIS PAGE Tầm hoạt động : 1.300 km. Hỏa lực : 04 súng máy 7,7mm Browning; 01 súng máy Lewis hoặc Vickers K ở đuôi; 01 bom 230kg, hoặc 01 bom 115kg và 04 bom 18kg. NHUNGDOICANH: FAIRCHILD PT-26 CORNELLTRANSLATE THIS PAGE Tầm hoạt động : 644 km. Bay lần đầu : 1942. Số lượng sản xuất : 1.727. Quốc gia sử dụng : Anh, Mỹ, Canada, Na Uy. Phi cơ so sánh : Miles M-14 Magister (Anh); Yakovlev UT-2 Mink (Liên Xô). . . Xem clip về Fairchild PT-26 Cornell. Xem clip về PT-26 Cornell . NHUNGDOICANH: 2013TRANSLATE THIS PAGE Sự kiện : Ngày 11/7/2013 AHS International đã trao giải thưởng Igor I.Sikorsky trị giá 250.000 USD cho đội AeroVelo thuộc trường Đại học Toronto-Canada với Atlas là phi cơ trực thăng dùng sức người lớn nhất từ trước đếnnay. .
NHUNGDOICANH
Tối đa khi cất cánh : 2.300 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Klimov M-105 có sức đẩy 1.050 ngựa. Tốc độ :660 km/giờ.
NHUNGDOICANH: A
gallery các loại phi cơ. Thứ Năm, 16 tháng 8, 2012. A NHUNGDOICANH: EVEKTOR EV-55 OUTBACK Số lượng sản xuất : 01 chiếc nguyên mẫu. Quốc gia sử dụng : Cộng hòa Czech. Phi cơ so sánh : Cessna 208 Grand Caravan (Mỹ); AEA Explorer 500T (Úc); Pilatus PC-12 (Thụy Sĩ); Let L-410 Turbolet (Czech); Piaggio P-180 Avanti (Ý); PAC P-750XL (New Zealand). . . Xem clip về việc chế tạo EV-55 Outback.Xem
NHUNGDOICANH: WITTMAN TAILWIND Tối đa khi cất cánh : 560 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Continental C-85 có sức đẩy 85 ngựa. Tốc độ : 322km/giờ.
NHUNGDOICANH: SNCASE SE-2010 ARMAGNAC Cao : 13,50 m. Trọng lượng không tải : 46.500 kg. Tối đa khi cất cánh : 77.500 kg. Động cơ : 04 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney R-4360-B13 Wasp Major có sức đẩy 3.500 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 495 km/giờ. Cao độ : 6.800 m.NHUNGDOICANH: M
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. M -Macchi C-200 Saetta
NHUNGDOICANH: S
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. S NHUNGDOICANH: THÁNG MƯỜI HAI 2011 Tối đa khi cất cánh : 6.000 kg. Động cơ : 02 động cơ cánh quạt turbo LHTEC CTS800-4N có sức đẩy 1.362 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 290 km/giờ. NHUNGDOICANH: MỤC LỤC MỤC LỤC. Xếp thứ tự ABC theo hãng sản xuất / Alphabetical classification by factory. F. - Fairchild AT-21 Gunner. - Fairchild AU-23A Peacemaker. - Fairchild C-119 Flying Boxcar. - Fairchild C-82 Packet. - Fairchild F-91 Baby Clipper. - Fairchild FC-1/ FC-2.
NHUNGDOICANH: THÁNG TÁM 2011 Đường kính cánh quạt : 12,0 m. Cao : 2,7 m. Trọng lượng không tải : 771 kg. Tối đa khi cất cánh : 898 kg. Động cơ : 01 động cơ đốt trong 7 xi-lanh Siemens Halske Sh.14A có sức đẩy 140 ngựa cung cấp cho cánh quạt chính phía trên và 02 cánh quạt nhỏ dùng để chống mô-men xoắn. TốcNHUNGDOICANH
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Klimov M-105 có sức đẩy 1.050 ngựa.NHUNGDOICANH: A
- AAC Penetrator - AAC 44 Angel - AASI Jetcruzer - Abrams P-1 Explorer - ACAC ARJ21 Xiangfeng - Adam A500 - Adam A700 Adamjet - AEA ENHUNGDOICANH: B
gallery các loại phi cơ. Thứ Năm, 16 tháng 8, 2012. B NHUNGDOICANH: EVEKTOR EV-55 OUTBACK Động cơ : 02 động cơ cánh quạt turbo Pratt & Whitney PT6A-21 có sức đẩy 550 ngựa mỗi cái.NHUNGDOICANH: M
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. M -Macchi C-200 Saetta
NHUNGDOICANH: WITTMAN TAILWIND Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Continental C-85 có sứcđẩy 85 ngựa.
NHUNGDOICANH: S
gallery các loại phi cơ. Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012. S NHUNGDOICANH: SNCASE SE-2010 ARMAGNAC Động cơ : 04 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney R-4360-B13 Wasp Major có sức đẩy 3.500 ngựa mỗi cái. NHUNGDOICANH: THÁNG MƯỜI HAI 2011 Động cơ : 02 động cơ cánh quạt turbo General Electric T700-GE-401C có sức đẩy 1.723 ngựa mỗi cái. NHUNGDOICANH: THÁNG TÁM 2011 Động cơ : 03 động cơ cánh quạt 14 xi-lanh Pratt & Whitney Twin Wasp R-1830-S1C3-G có sức đẩy 1.065 ngựa mỗi cái. NHUNGDOICANH: MD HELICOPTERS MD-600N Tối đa khi cất cánh : 1.860 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt turbo Allison 250-C47 có sức đẩy 600 ngựa. Tốc độ : 282 km/giờ. Cao độ : 5.700 m. Tầm hoạt động : 430 km. Bay lần đầu : 15/5/1997. Trị giá : 1,315 triệu USD (2002) Số lượng sản xuất : 70 (tính đến 2006) Quốc giasử
NHUNGDOICANH: SNCASE SE-2010 ARMAGNAC Cao : 13,50 m. Trọng lượng không tải : 46.500 kg. Tối đa khi cất cánh : 77.500 kg. Động cơ : 04 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney R-4360-B13 Wasp Major có sức đẩy 3.500 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 495 km/giờ. Cao độ : 6.800 m. NHUNGDOICANH: CAC CA-6 WACKETT Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Warner Super Scarab có sức đẩy 175 ngựa. NHUNGDOICANH: STINSON L-1 / O-49 VIGILANT Tối đa khi cất cánh : 1.542 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Lycoming R-680-9 có sức đẩy 295 ngựa. Tốc độ: 196 km/giờ.
NHUNGDOICANH: WITTMAN TAILWIND Tối đa khi cất cánh : 560 kg. Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Continental C-85 có sức đẩy 85 ngựa. Tốc độ : 322km/giờ.
NHUNGDOICANH: LACAB GR.8 DORYPHORE Cao : 4,15 m. Trọng lượng không tải : 3.400 kg. Tối đa khi cất cánh : 5.200 kg. Động cơ : 02 động cơ cánh quạt 14 xi-lanh Gnome-Rhône 14Kdrs có sức đẩy 780 ngựa mỗi cái. Tốc độ : 360 km/giờ. Cao độ : 8.800 m. Tầm hoạt động : 1.000 km. Hỏa lực : 03 súng máy 7,62mm Browning; 800 kg bom NHUNGDOICANH: MITSUBISHI F-1 Tối đa khi cất cánh : 13.674 kg. Động cơ : 02 động cơ phản lực Ishikawa-Harima TF40-IHI-801A có sức đẩy 3.280 kg mỗi cái. Tốc độ : 1.700 km/giờ. NHUNGDOICANH: BLACKBURN SKUA Tầm hoạt động : 1.300 km. Hỏa lực : 04 súng máy 7,7mm Browning; 01 súng máy Lewis hoặc Vickers K ở đuôi; 01 bom 230kg, hoặc 01 bom 115kg và 04 bom 18kg. NHUNGDOICANH: FAIRCHILD PT-26 CORNELL Tầm hoạt động : 644 km. Bay lần đầu : 1942. Số lượng sản xuất : 1.727. Quốc gia sử dụng : Anh, Mỹ, Canada, Na Uy. Phi cơ so sánh : Miles M-14 Magister (Anh); Yakovlev UT-2 Mink (Liên Xô). . . Xem clip về Fairchild PT-26 Cornell. Xem clip về PT-26 Cornell .NHUNGDOICANH: 2013
Sự kiện : Ngày 11/7/2013 AHS International đã trao giải thưởng Igor I.Sikorsky trị giá 250.000 USD cho đội AeroVelo thuộc trường Đại học Toronto-Canada với Atlas là phi cơ trực thăng dùng sức người lớn nhất từ trước đếnnay. .
skip to main | skip to sidebarNHUNGDOICANH
gallery các loại phi cơ THỨ TƯ, 2 THÁNG 4, 2014 SPACEK SD-1 MINISPORTSD-1 MINISPORT
PHI CƠ THỂ THAO TỰ CHẾ SPACEK SRO (CỘNG HÒA CZECH) _____________________________________________________.
PHI HÀNH ĐOÀN : 01DÀI : 4,35 m
SẢI CÁNH : 6,00 mCAO : 1,23 m
TRỌNG LƯỢNG KHÔNG TẢI : 110 kg TỐI ĐA KHI CẤT CÁNH : 240 kg ĐỘNG CƠ : 01 động cơ cánh quạt 2 thì Hirth F33 có sứcđẩy 28 ngựa.
TỐC ĐỘ : 190 km/giờCAO ĐỘ : 4.500 m
TẦM HOẠT ĐỘNG : 900 km BAY LẦN ĐẦU : 2011 TRỊ GIÁ : 14.000 USD SỐ LƯỢNG SẢN XUẤT : Không rõ. QUỐC GIA SỬ DỤNG : Cộng hòa Czech, Đức, Bỉ, Hà Lan, Mỹ, Slovakia, Úc, Pháp, New Zealand, Ý. PHI CƠ SO SÁNH : Colomban MC-10 Cri-cri(Pháp).
.
Xem clip về SD-1 MinisportNGUỒN :
_- en.wikipedia.org__- airliners.net_
_- sdplanes.com_
_- skycraftairplanes.com__- youtube.com_
Được đăng bởi t.k.hiệpvào lúc 2:17
CH
4 nhận xét:
THỨ BA, 1 THÁNG 4, 2014 MIKOYAN-GUREVICH MIG-21I (A-144) ANALOG MIG-21I (A-144) ANALOG PHI CƠ THỬ NGHIỆM (MÔ PHỎNG CHO CÁNH CỦA TUPOLEV TU-144) MIKOYAN-GUREVICH (LIÊN XÔ) ____________________________________________________.
PHI HÀNH ĐOÀN : 01DÀI : 14,70 m
SẢI CÁNH : 8,15 mCAO : 4,71 m
TRỌNG LƯỢNG KHÔNG TẢI : () kg TỐI ĐA KHI CẤT CÁNH : 9.000 kg ĐỘNG CƠ : 01 động cơ phản lực R-13F300 có sức đẩy4.070 kg.
TỐC ĐỘ : 2.100 km/giờ (Mach 2.06) CAO ĐỘ : 20.000 m TẦM HOẠT ĐỘNG : () km BAY LẦN ĐẦU : 18/4/1968 SỐ LƯỢNG SẢN XUẤT : 02 QUỐC GIA SỬ DỤNG : Liên Xô..
NGUỒN :
_- airwar.ru_
_- testpilot.ru_
_- airliners.net_
_- flickr.com_
_- jetphotos.net_
Được đăng bởi t.k.hiệpvào lúc 2:33
CH
Không có nhận xét nào:BISNOVAT SK-1
SK-1
PHI CƠ THỬ NGHIỆM BISNOVAT (LIÊN XÔ) _____________________________________________________.
PHI HÀNH ĐOÀN : 01DÀI : 8,00 m
SẢI CÁNH : 7,3 m
CAO : () m
TRỌNG LƯỢNG KHÔNG TẢI : 1.505 kg TỐI ĐA KHI CẤT CÁNH : 2.300 kg ĐỘNG CƠ : 01 động cơ cánh quạt Klimov M-105 có sức đẩy 1.050 ngựa. TỐC ĐỘ : 660 km/giờ CAO ĐỘ : 10.300 m TẦM HOẠT ĐỘNG : 1.000 km BAY LẦN ĐẦU : 01/1939 SỐ LƯỢNG SẢN XUẤT : 01 QUỐC GIA SỬ DỤNG : Liên Xô. PHI CƠ SO SÁNH : Napier-Heston Racer (Anh); Messerschmitt Me-209V1(Đức).
.
NGUỒN :
_- en.wikipedia.org__- airwar.ru_
_- 1000aircraftphotos.com __- wp.scn.ru_
Được đăng bởi t.k.hiệpvào lúc 11:19
SA 1
nhận xét:
Bài đăng cũ hơnTrang chủ
Đăng ký: Bài đăng (Atom) NHUNGDOICANH'S FRIENDSfree counter
GIỚI THIỆU BẢN THÂN* t.k.hiệp
Vietnam
65 tuổi
Xem hồ sơ hoàn chỉnh của tôiNHÃN
* ALPHABET INDEX-Mục lục(1)
* CHIẾN ĐẤU CƠ - Fighter(1)
* DO THÁM-TRINH SÁT - Reconnaissance(1)
* GIÁM SÁT-CẢNH BÁO SỚM - Airborne Warning and Control System(1)
* KHU TRỤC CƠ - Attack(1)
* OANH TẠC CƠ - Bomber(1)
* PHI CƠ CHỐNG TÀU NGẦM - Anti-Submarine(1)
* PHI CƠ ĐẶC DỤNG - Dedicated Aircraft(1)
* PHI CƠ ĐẶC THÙ - Specific Aircraft(1)
* PHI CƠ HỎA TIỂN - Rocket Plane(1)
* PHI CƠ HUẤN LUYỆN - Trainer(1)
* PHI CƠ KHÔNG NGƯỜI LÁI - Unmanned Aerial Vehicle(1)
* PHI CƠ THẾ CHIẾN THỨ I - World War I(1)
* PHI CƠ THỂ THAO - Sport(1)
* PHI CƠ THỬ NGHIỆM - Experimental(1)
* PHI CƠ TIẾP NHIÊN LIỆU - Refueling Aircraft(1)
* PHI CƠ TUẦN TRA - Patrol(1)
* PHI CƠ VTOL - Vertical Take Off and Landing(1)
* TÁC CHIẾN ĐIỆN TỬ - Electronic Warfare(1)
* TÀU CON THOI - Shuttle(1)
* TRỰC THĂNG - Helicopters(1)
* VẬN TẢI CƠ - Transport(1)
LƯU TRỮ BLOG
* ▼ 2014 (52)
* ▼ tháng tư (4) * Spacek SD-1 Minisport * Mikoyan-Gurevich MiG-21I (A-144) Analog* Bisnovat SK-1
* Sukhoi T-3
* ► tháng ba (17) * ► tháng hai (15) * ► tháng một(16)
* ► 2013 (71)
* ► tháng bảy(8)
* ► tháng sáu
(17)
* ► tháng năm (3) * ► tháng tư (10) * ► tháng ba (4) * ► tháng hai (10) * ► tháng một(19)
* ► 2012 (274)
* ► tháng mười hai(15)
* ► tháng mười một(16)
* ► tháng mười(28)
* ► tháng chín(15)
* ► tháng tám
(42)
* ► tháng bảy(15)
* ► tháng sáu
(23)
* ► tháng năm
(13)
* ► tháng tư (26) * ► tháng ba (30) * ► tháng hai (26) * ► tháng một(25)
* ► 2011 (360)
* ► tháng mười hai(26)
* ► tháng mười một(19)
* ► tháng mười(25)
* ► tháng chín(36)
* ► tháng tám
(38)
* ► tháng bảy(39)
* ► tháng sáu
(40)
* ► tháng năm
(36)
* ► tháng tư (26) * ► tháng ba (31) * ► tháng hai (22) * ► tháng một(22)
* ► 2010 (566)
* ► tháng mười hai(31)
* ► tháng mười một(27)
* ► tháng mười(28)
* ► tháng chín(33)
* ► tháng tám
(74)
* ► tháng bảy(47)
* ► tháng sáu
(63)
* ► tháng năm
(96)
* ► tháng tư (31) * ► tháng ba (40) * ► tháng hai (46) * ► tháng một(50)
* ► 2009 (486)
* ► tháng mười hai(54)
* ► tháng mười một(31)
* ► tháng mười(34)
* ► tháng chín(54)
* ► tháng tám
(32)
* ► tháng bảy(32)
* ► tháng sáu
(29)
* ► tháng năm
(51)
* ► tháng tư (49) * ► tháng ba (38) * ► tháng hai (34) * ► tháng một(48)
* ► 2008 (591)
* ► tháng mười hai(57)
* ► tháng mười một(18)
* ► tháng mười(43)
* ► tháng chín(31)
* ► tháng tám
(61)
* ► tháng bảy(47)
* ► tháng sáu
(66)
* ► tháng năm
(49)
* ► tháng tư (41) * ► tháng ba (93) * ► tháng hai (85)Details
Copyright © 2024 ArchiveBay.com. All rights reserved. Terms of Use | Privacy Policy | DMCA | 2021 | Feedback | Advertising | RSS 2.0